Từ điển Thiều Chửu
沈 - trầm/thẩm/trấm
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉. ||② Thâm trầm. ||③ Ðồ nặng. ||④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất. ||⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.

Từ điển Trần Văn Chánh
沈 - thẩm
① Thành phố Thẩm Dương (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc); ② (Họ) Thẩm. Xem 沉 [chén].

Từ điển Trần Văn Chánh
沈 - trầm
① Chìm, đắm: 沈入水中 Chìm xuống dưới nước; 船沈了 Tàu đắm. (Ngb) Chìm đắm, trầm mê; ② Sụt, lún (xuống): 房基往下沈 Nền nhà sụt (lún) xuống; ③ Sa sầm, tối sầm: 把臉一沈 Nét mặt sa sầm; 天很陰沈 Trời tối sầm; ④ Nặng: 這個箱子得沈 Cái rương này rất nặng; 頭沈 Nặng đầu; ⑤ (văn) Sắc thâm và bóng; ⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm: 爲人沈勇有大略 Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư); ⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc: 沈醉 Say đắm; 沈痛 Đau đớn (nhiều); 沈迷 Say mê. Xem 沈 [shân].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沈 - trầm
Chìm xuống nước. Td: Tự trầm ( tự tử bằng cách nhảy xuống nước cho chìm ) — Sâu kín, không lộ ra. Td: Thâm trầm — Lâu. Khuya. Truyện Hoa Tiên : » Lầu khuya thẻ cạn canh trầm «.


針沈水底 - châm trầm thuỷ để || 昏沈 - hôn trầm || 轟沈 - oanh trầm || 浮沈 - phù trầm || 深沈 - thâm trầm || 升沈 - thăng trầm || 沈陰 - trầm âm || 沈飲 - trầm ẩm || 沈珠 - trầm châu || 沈痼 - trầm cố || 沈酖 - trầm đam || 沈河 - trầm hà || 沈雄 - trầm hùng || 沈香 - trầm hương || 沈疴 - trầm kha || 沈慮 - trầm lự || 沈淪 - trầm luân || 沈默 - trầm mặc || 沈迷 - trầm mê || 沈眠 - trầm miên || 沈沒 - trầm một || 沈吟 - trầm ngâm || 沈疑 - trầm nghi || 沈毅 - trầm nghị || 沈魚 - trầm ngư || 沈溺 - trầm nịch || 沈痛 - trầm thống || 沈靜 - trầm tĩnh || 沈沈 - trầm trầm || 沈滯 - trầm trệ || 沈重 - trầm trọng || 沈思 - trầm tư || 沈醉 - trầm tuý || 沈憂 - trầm ưu || 自沈 - tự trầm ||